| Từ phồn thể: (為、爲) |
| [wéi] |
| Bộ: 丶 - Chủ |
| Số nét: 4 |
| Hán Việt: VI |
| | 1. hành động; làm。做;作为。 |
| | 事在人为 |
| việc là do con người làm ra |
| | 敢作敢为 |
| dám làm, dám hành động |
| | 大有可为 |
| có nhiều cái đáng làm |
| | 青年有为 |
| tuổi trẻ hăng hái hành động |
| | 2. làm (chức vụ gì)。充当。 |
| | 选他为代表 |
| chọn nó làm đại biểu |
| | 3. thành; biến thành; trở thành。变成;成。 |
| | 一分为二 |
| chia một thành hai |
| | 化为乌有 |
| biến thành số không; trở thành không có gì |
| | 变沙漠为良田 |
| biến sa mạc thành ruộng tốt |
| | 4. là。是。 |
| | 十寸为尺 |
| mười tấc là một thước |
| 介 |
| | 5. bị; được (giới từ dùng kết hợp với所)。介词,被(跟'所'字合用)。 |
| | 这种艺术形式为广大人民所喜闻乐见。 |
| loại hình nghệ thuật này được đông đảo nhân dân lao động yêu thích. |
| 助 |
| | 6. làm (gì) (trợ từ kết hợp với '何' biểu thị nghi vấn)。助词,常跟'何'相应,表示疑问。 |
| | 何以家为 (要家干什么?)。 |
| cần nhà làm gì? |
| | 7. là (dùng sau tính từ đơn âm, tạo thành một phó từ biểu thị phạm vi mức độ)。 附于某些单音形容词后,构成表示程度、范围的副词。 |
| | 大为高兴。 |
| rất (là) vui mừng |
| | 广为传播。 |
| truyền bá rất (là) rộng rãi |
| | 深为感动。 |
| rất (là) cảm động |
| | 8. là (dùng sau một phó từ đơn âm chỉ phạm vi mức độ để nhấn mạnh)。附于某些表示程度的单音副词后,加强语气。 |
| | 极为重要 |
| cực kì (là) quan trọng |
| | 甚为便利 |
| rất (là) tiện lợi |
| | 颇为可观 |
| rất (là) khả quan |
| | 尤为出色 |
| rất (là) xuất sắc |
| Từ ghép: |
| | 为非作歹 ; 为富不仁 ; 为力 ; 为难 ; 为期 ; 为人 ; 为生 ; 为首 ; 为数 ; 为所欲为 ; 为伍 ; 为止 |
| Từ phồn thể: (為、爲) |
| [wèi] |
| Bộ: 丶(Phiệt) |
| Hán Việt: VỊ |
| | 1. giúp đỡ; bảo vệ。帮助,卫护。 |
| | 2. cho; thay (biểu thị đối tượng hành động)。表示行为的对象;给;替。 |
| | 为人民服务 |
| phục vụ cho nhân dân |
| | 为这本书写一篇序。 |
| viết tựa cho quyển sách này |
| | 3. để (biểu thị mục đích)。表示目的。 |
| | 为建设共产主义而奋斗。 |
| để xây dựng chủ nghĩa cộng sản phải ra sức phấn đấu. |
| | 4. đối với; với。对,向。 |
| | 不足为外人道。 |
| không đáng nói với người ngoài |
| | 5. vì。因为。 |
| | Ghi chú: 另见wéi |
| Từ ghép: |
| | 为何 ; 为虎傅翼 ; 为虎作伥 ; 为了 ; 为人作嫁 ; 为什么 ; 为渊驱鱼,为丛驱雀 ; 为着 |