|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
中间
| [zhōngjiān] | | | 1. ở giữa; bên trong。里面。 | | | 那些树中间有半数是李树。 | | trong số những cây kia có phân nửa là cây mận. | | | 2. trung tâm; chính giữa。中心。 | | | 湖底像锅底,越到中间越深。 | | đáy hồ giống như đáy chảo, càng vào giữa càng sâu. | | | 3. giữa。在事物两端之间或两个事物之间的位置。 | | | 地球走到太阳和月亮中间就发生月食。 | | trái đất đi vào giữa mặt trời và mặt trăng sẽ sinh ra nguyệt thực. | | | 从我家到工厂,中间要换车。 | | từ nhà tôi đến nhà máy, giữa đường phải đổi xe. |
|
|
|
|