|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
中心
 | [zhōngxīn] | | |  | 1. ở giữa。跟四周的距离相等的位置。 | | |  | 在草地的中心有一个八角亭子。 | | | ở giữa bãi cỏ có một cái đình bát giác. | | |  | 2. trung tâm。事物的主要部分。 | | |  | 中心思想 | | | tư tưởng trung tâm | | |  | 中心问题 | | | vấn đề trung tâm | | |  | 中心工作 | | | công tác trung tâm; công tác chính | | |  | 3. trung tâm (khu vực hoặc thành phố quan trọng)。在某一方面占重要地位的城市或地区。 | | |  | 4. trung tâm (thường dùng làm tên gọi)。设备、技术力量等比较完备的机构和单位(多作单位名称)。 | | |  | 维修中心 | | | trung tâm bảo trì. | | |  | 研究中心 | | | trung tâm nghiên cứu | | |  | 科技信息中心 | | | trung tâm thông tin khoa học kỹ thuật. |
|
|
|
|