Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
中和


[zhōnghé]
1. trung hoà; tính trung hoà。酸和碱经过化学反应生成盐和水,如盐酸和氢氧化钠反应生成氯化钠和水,所生成的物质失去酸和碱的性质。
2. làm trung hoà。使中和。
3. bài trừ chất độc; giải trừ chất độc。抗毒素或抗毒血清跟毒素起作用,产生其他物质,使毒素的毒性消失。
4. tính trung hoà (của dòng điện)。物体的正电量和负电量相等,不显带电现象的状态叫中和。



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.