Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



[zhōng]
Bộ: 丨 - Cổn
Số nét: 4
Hán Việt: TRUNG
1. trung tâm; giữa; chính giữa。跟四周的距离相等;中心。
中央
trung ương
华中
Hoa Trung (bao gồm vùng Hồ Bắc, Hồ Nam ở trung du Trường Giang, Trung Quốc.)
居中
ở giữa
2. Trung Quốc。指中国。
中文
Trung Văn; tiếng Trung Quốc.
古今中外
xưa và nay; trong nước và ngoài nước.
3. trong phạm vi; trong nội bộ; nội bộ。范围内;内部。
家中
trong nhà; trong gia đình.
水中
trong nước; dưới nước
山中
trong núi
心中
trong tim; trong lòng
队伍中
trong đội ngũ; trong hàng ngũ.
4. giữa; ở giữa。位置在两端之间的。
中指
ngón tay giữa
中锋
trung phong (bóng đá)
中年
trung niên
中秋
trung thu; giữa mùa thu
中途
giữa đường
5. lớp giữa。等级在两端之间的。
中农
trung nông
中学
trung học
中型
cỡ vừa
中等
lớp giữa
6. ở giữa; đứng giữa。不偏不倚。
中庸
trung dung (không thiên về bên nào)
适中
vừa tầm; vừa phải
7. người ở giữa; người đứng giữa。中人。
作中
làm người trung gian.
8. phù hợp; thích hợp。适于;合于。
中用
có thể dùng được
中看
xem ra thì tốt; xem được đấy.
中听
nghe được
9. thành; được; tốt。成;行;好。
中不中?
có được không?
这办法中
biện pháp này được đấy.
饭这就中了。
cơm thế là được rồi đấy.
10. đang (đặt sau động từ biểu thị trạng thái đang tiếp diễn.)。用在动词后表示持续状态(动词前有'在'字)。
列车在运行中。
đoàn tàu đang vận hành.
工厂在建设中。
nhà máy đang xây dựng.
Từ ghép:
中班 ; 中饱 ; 中保 ; 中表 ; 中波 ; 中不溜儿 ; 中餐 ; 中策 ; 中层 ; 中产阶级 ; 中常 ; 中辍 ; 中词 ; 中档 ; 中道 ; 中稻 ; 中等 ; 中等教育 ; 中东 ; 中短波 ; 中断 ; 中队 ; 中耳 ; 中幡 ; 中饭 ; 中非 ; 中锋 ; 中缝 ; 中伏 ; 中耕 ; 中古 ; 中国 ; 中国工农红军 ; 中国话 ; 中国画 ; 中国人民解放军 ; 中国同盟会 ; 中国字 ; 中果皮 ; 中和 ; 中华 ; 中华民族 ; 中级 ; 中继线 ; 中继站 ; 中坚 ; 中间 ; 中间派 ; 中间人 ; 中间儿 ;
中将 ; 中焦 ; 中介 ; 中局 ; 中楷 ; 中看 ; 中馈 ; 中栏 ; 中立 ; 中立国 ; 中流 ; 中流砥柱 ; 中路 ; 中路梆子 ; 中落 ; 中拇指 ; 中脑 ; 中年 ; 中农 ; 中跑 ; 中篇小说 ; 中频 ; 中期 ; 中气 ; 中秋 ; 中人 ; 中山狼 ; 中山装 ; 中石器时代 ; 中士 ; 中世纪 ; 中式 ; 中枢 ; 中枢神经 ; 中堂 ; 中堂 ; 中提琴 ; 中听 ; 中途 ; 中外 ; 中卫 ; 中尉 ; 中文 ; 中午 ; 中西 ; 中线 ; 中校 ; 中心 ; 中兴 ;
中型 ; 中性 ; 中休 ; 中学 ; 中学生 ; 中雪 ; 中旬 ; 中央 ; 中药 ; 中叶 ; 中医 ; 中庸 ; 中用 ; 中游 ; 中雨 ; 中元节 ; 中原 ; 中允 ; 中灶 ; 中正 ; 中止 ; 中指 ; 中州 ; 中州韵 ; 中转 ; 中装 ; 中子 ; 中子弹 ; 中子态 ; 中子星
[zhòng]
Bộ: 丨(Cổn)
Hán Việt: TRÚNG
1. trúng; đúng。正对上;恰好合上。
中选
trúng tuyển
猜中了
đoán đúng
三枪都打中了目标。
ba phát đều bắn trúng mục tiêu.
2. bị; mắc; phải; trúng。受到;遭受。
中毒
trúng độc
中暑
bị cảm nắng
胳膊上中了一枪。
cánh tay bị trúng một viên đạn.
Từ ghép:
中标 ; 中毒 ; 中风 ; 中奖 ; 中肯 ; 中签 ; 中伤 ; 中式 ; 中暑 ; 中选 ; 中意



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.