|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
个儿
| [gèr] | | | 1. vóc dáng; thân hình; số đo; kích thước; quy mô; cỡ; khổ; số。身体或物体的大小。 | | | 他是个大个儿 | | anh ấy thân hình to lớn. | | | 棉桃的个儿真不小。 | | quả bông thật không nhỏ. | | | 2. từng người; từng cái。指一个个的人或物。 | | | 挨个儿握手问好。 | | chào hỏi bắt tay từng người | | | 买鸡蛋论斤不论个儿。 | | mua trứng gà chỉ tính cân chứ không tính quả. | | | 3. người đủ điều kiện; đối thủ。够条件的人;有能力较量的对手。 | | | 跟我摔跤,你还不是个儿。 | | đấu vật với tôi, anh không phải là đối thủ. |
|
|
|
|