 | [yánsù] |
 | 形 |
| |  | 1. nghiêm。 (神情、气氛等)使人感到敬畏的。 |
| |  | 他是个很严肃的人,从来不苟言笑。 |
| | anh ấy là một con người rất nghiêm, xưa nay không nói cười tuỳ tiện bao giờ. |
| |  | 会场的气氛既严肃又隆重。 |
| | bầu không khí của hội trường vừa trang nghiêm vừa long trọng. |
| |  | 2. nghiêm túc (tác phong, thái độ)。 (作风、态度等)认真。 |
| |  | 严肃处理 |
| | nghiêm túc xử lý |
| |  | 3. làm cho nghiêm túc; nghiêm minh。使严肃。 |
| |  | 严肃党纪 |
| | làm cho kỷ luật Đảng được nghiêm minh |
| |  | 严肃法制 |
| | làm cho pháp chế nghiêm minh |