|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
两面
| [liǎngmiàn] | | | 1. hai mặt; mặt trái, mặt phải。正面和反面。 | | | 这张纸两面都写满了字。 | | tờ giấy này mặt trái mặt phải đều kín cả chữ. | | | 2. hai nơi; hai phía; hai bên。两个方向或地方。 | | | 左右两面都是高山。 | | hai bên trái phải đều là núi cao. | | | 3. tính hai mặt (của sự vật)。事物相对的两方面。 | | | 两面性。 | | tính hai mặt. | | | 问题的两面我们都要看到。 | | chúng ta phải xem xét đến tính hai mặt của một vấn đề. |
|
|
|
|