|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
两边
| [liǎngbiān] | | | 1. hai bên。物体的两个边儿。 | | | 这张纸两边长短不齐。 | | tờ giấy này hai bên bị so le. | | | 2. hai bên; hai hướng; hai nơi。两个方向或地方。 | | | 这间屋子两边有窗户, 光线很好。 | | căn phòng này hai bên đều có cửa sổ, ánh sáng rất tốt. | | | 老大娘常常两边走动, 看望两个外孙女儿。 | | bà cụ cứ đi đi lại lại cả hai bên thăm nom hai đứa cháu ngoại. | | | 3. hai bên; hai phía; hai phương diện。双方; 两方面。 | | | 两边都说好了, 明儿下午赛球。 | | hai bên đã thoả thuận xong, chiều mai sẽ đấu bóng. |
|
|
|
|