 | [dōngxī] |
| |  | 1. đông tây; phía đông và phía tây。东边和西边。 |
| |  | 2. từ đông sang tây。从东到西(距离)。 |
| |  | 这座城东西三里,南北五里。 |
| | toà thành từ đông sang tây 3 dặm, từ nam sang bắc 5 dặm. |
 | [dōng·xi] |
| |  | đồ; vật; thứ; đồ đạc; đồ vật。泛指各种具体的或抽象的事物。 |
| |  | 他买东西去了。 |
| | anh ấy đi mua đồ rồi. |
| |  | 雾很大,十几步以外的东西就看不见了。 |
| | mây mù dày quá, những vật cách mười mấy bước là không nhìn thấy. |
| |  | 语言这东西,不是随便可以学得好的,非下苦功不可。 |
| | đối với ngôn ngữ, không phải có thể học được dễ dàng, phải bỏ nhiều công sức mới được. |
| |  | 咱们写东西要用普通话。 |
| | chúng ta viết cần phải dùng tiếng Phổ Thông. |
| |  | đồ (chỉ người hoặc động vật mà mình yêu hoặc ghét.)。特指人或动物(多含厌恶或喜爱的感情)。 |
| |  | 笨东西。 |
| | đồ ngốc |
| |  | 这小东西真可爱。 |
| | đồ này rất dễ thương. |