Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
东西


[dōngxī]
1. đông tây; phía đông và phía tây。东边和西边。
2. từ đông sang tây。从东到西(距离)。
这座城东西三里,南北五里。
toà thành từ đông sang tây 3 dặm, từ nam sang bắc 5 dặm.
[dōng·xi]
đồ; vật; thứ; đồ đạc; đồ vật。泛指各种具体的或抽象的事物。
他买东西去了。
anh ấy đi mua đồ rồi.
雾很大,十几步以外的东西就看不见了。
mây mù dày quá, những vật cách mười mấy bước là không nhìn thấy.
语言这东西,不是随便可以学得好的,非下苦功不可。
đối với ngôn ngữ, không phải có thể học được dễ dàng, phải bỏ nhiều công sức mới được.
咱们写东西要用普通话。
chúng ta viết cần phải dùng tiếng Phổ Thông.
đồ (chỉ người hoặc động vật mà mình yêu hoặc ghét.)。特指人或动物(多含厌恶或喜爱的感情)。
笨东西。
đồ ngốc
这小东西真可爱。
đồ này rất dễ thương.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.