Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
世界


[shìjiè]
1. thế giới。自然界和人类社会的一切事物的总和。
世界观。
thế giới quan.
世界之大,无奇不有。
thế giới rộng lớn, mọi thứ kì lạ đều có.
2. vũ trụ (cách gọi của đạo Phật)。佛教用语,指宇宙。
大千世界。
vũ trụ bao la.
3. thế giới; trái đất。地球上所有地方。
全世界人民团结起来。
nhân dân trên toàn thế giới đoàn kết lại.
4. thời buổi。指社会的形势、风气。
现在是什么世界,还允许你不讲理?
bây giờ là thời buổi gì mà còn cho phép anh bất chấp đạo lí.
5. thế giới (lãnh vực, phạm vi)。领域;人的某种活动范围。
内心世界。
thế giới nội tâm.
主观世界。
thế giới chủ quan.
科学世界。
thế giới khoa học.
儿童世界。
thế giới nhi đồng.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.