 | Từ phồn thể: (與) |
 | [yú] |
 | Bộ: 一 - Nhất |
 | Số nét: 4 |
 | Hán Việt: DƯ |
| |  | ôi; ủa (trợ từ trong Hán ngữ cổ, biểu thị nghi vấn.)。同'欤'。 |
| |  | Ghi chú: 另见yǔ; yù |
 | [yǔ] |
 | Bộ: 一(Nhất) |
 | Hán Việt: DỮ |
| |  | 1. cho; dành cho。给。 |
| |  | 赠与 |
| | tặng cho |
| |  | 与人方便。 |
| | tiện cho mọi người. |
| |  | 信件已交与本人。 |
| | thư từ đã giao cho người nhận. |
| |  | 2. qua lại; đi lại。交往。 |
| |  | 相与 |
| | đi lại với nhau; qua lại với nhau. |
| |  | 与国(友邦) |
| | nước bạn |
| |  | 3. giúp đỡ; ủng hộ; tỏ ý khen ngợi。赞许;赞助。 |
| |  | 与人为善。 |
| | giúp người khác làm điều tốt. |
 | 书 |
| |  | 4. chờ; đợi; chờ đợi。等待。 |
| |  | 岁不我与(时光不等我。) |
| | thời gian không đợi một ai. |
 | Từ loại: (介) |
| |  | 5. cùng; với; cùng với。跟。 |
| |  | 与虎谋皮。 |
| | bảo hổ cho lột da (không thể hy vọng đối phương đồng ý vì việc đó có liên quan đến sự sống còn của đối phương.) |
| |  | 与困难作斗争。 |
| | không lùi bước trước khó khăn; đương đầu với khó khăn (đấu tranh với khó khăn.) |
| |  | từ loại: (连) |
| |  | 6. và; với。和。 |
| |  | 工业与农业。 |
| | công nghiệp và nông nghiệp. |
| |  | 批评与自我批评。 |
| | phê bình và tự phê bình |
| |  | Ghi chú: 另见yú; yù |
 | Từ ghép: |
| |  | 与共 ; 与虎谋皮 ; 与其 ; 与人为善 ; 与日俱增 ; 与世长辞 |
 | Từ phồn thể: (與) |
 | [yù] |
 | Bộ: 一(Nhất) |
 | Hán Việt: DỰ |
| |  | tham dự。参与。 |
| |  | 与会 |
| | tham dự họp |
| |  | Ghi chú: 另见yú; yǔ |
 | Từ ghép: |
| |  | 与会 ; 与闻 |