|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
不顾
 | [bùgù] | | |  | 1. không quan tâm; bất cần; không cần biết đến; không đếm xỉa。不照顾。 | | |  | 只顾自己,不顾别人 | | | người ích kỷ; chỉ lo cho mình, chẳng cần đếm xỉa đến người khác | | |  | 2. không tính đến; bất chấp; mặc; coi thường; coi nhẹ。 不考虑;不顾忌。 | | |  | 置危险于不顾 | | | bất chấp hiểm nguy | | |  | 不顾后果地一味蛮干 | | | cứ làm ẩu làm tả bất chấp hậu quả; làm càn; làm liều | | |  | 他不顾一切,跳到河里把孩子救了起来。 | | | anh ta bất chấp mọi thứ (liều lĩnh; mặc kệ sống chết), nhảy xuống sông cứu đứa bé lên |
|
|
|
|