不要紧
 | [bùyàojǐn] | | |  | 1. không sao cả; không hề gì; không việc gì; chẳng sao đâu。没有妨碍;不成问题。 | | |  | 这病不要紧,吃点儿药就好。 | | | bịnh này không sao đâu, uống chút thuốc là khỏi ngay | | |  | 路远也不要紧,我们派车送你回去。 | | | đường xa cũng không sao cả, chúng tôi sẽ cho xe đýa anh về. | | |  | 2. không sao (bề ngoài như chẳng hề gì, phần sau của câu thì có chuyển ý)。表面上似乎没有妨碍(下文有转折)。 | | |  | 你这么一叫不要紧,把大伙儿都惊醒了。 | | | anh vừa kêu lên không sao, làm ai cũng tỉnh giấc cả |
|
|