 | [bùxíng] |
| |  | 1. không được; không thể; không được phép。不可以;不被允许。 |
| |  | 开玩笑可以,欺负人可不行。 |
| | nói đùa thì được, ức hiếp người là không được đâu |
| |  | 2. không được việc; không giỏi; không trong ngành; không có nghề; không rành。 不中用。 |
| |  | 你知道,我在工程技术方面是不行的。 |
| | anh biết là về phương diện kỹ thuật công trình tôi không rành mà. |
| |  | 3. không xong (gần chết)。 接近于死亡。 |
| |  | 老太太病重,眼看不行了。 |
| | bà cụ bệnh nặng, thấy không xong rồi |
| |  | 4. xấu; kém; không giỏi; không tốt; tệ。 不好。 |
| |  | 这件衣服的手工不行 |
| | kỹ thuật may bộ đồ này kém quá |
| |  | 5. cực kỳ; vô cùng; rất; ghê gớm; kinh khủng; khủng; khủng khiếp; quá xá。 表示程度极深;不得了(用在'得'字后做补语)。 |
| |  | 累得不行 |
| | mệt ghê gớm |
| |  | 大街上热闹得不行 |
| | đường phố náo nhiệt kinh khủng |