 | [bùdéjìn] |
| |  | 1. không thuận tay; uể oải。不顺手;使不上劲。 |
| |  | 笔杆太细,我使着不得劲。 |
| | cán bút mảnh quá, tôi dùng không thuận tay |
| |  | 2. khó chịu; không dễ chịu。 不舒适。 |
| |  | 感冒了,浑身不得劲。 |
| | bị cảm rồi, toàn thân khó chịu |
| |  | 3. ngượng ngùng; thẹn thùng。 不好意思。 |
| |  | 大伙儿都看着她,弄得她怪不得劲儿的。 |
| | các chàng trai đều nhìn ngắm cô ấy, khiến nàng thẹn thùng quá |