Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
不对劲


[bùduìjìn]
1. không thích hợp; không hợp; không vừa ý; chẳng phù hợp。不称心合意;不合适。
新换的工具,使起来不对劲。
dụng cụ mới đổi, dùng chẳng phù hợp
2. không hợp; không ý hợp tâm đầu; không tâm đầu ý hợp。 不情投意合;不和睦。
俩人有点儿不对劲,爱闹意见。
hai người hơi không tâm đầu ý hợp, thường hay khắc khẩu
3. bất thường; không bình thường; khó chịu。 不正常。
他越琢磨越觉得这事不对劲,其中必有原因。
anh ta càng nghiên cứu lại càng cảm thấy chuyện này bất thường, bên trong ắt có nguyên nhân
他觉得身上有点儿不对劲就上床睡觉了。
anh ta cảm thấy trong người hơi khó chịu bèn lên giường ngủ ngay



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.