|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
不含糊
 | [bùhán·hu] | | |  | 1. nghiêm túc; đâu ra đó; không mơ hồ; không rõ ràng; không hàm hồ; nhập nhằng nước đôi; đâu ra đó。认真;不马虎。 | | |  | 她办起事来丁是丁,卯是卯,一点儿不含糊。 | | | cô ấy làm việc một là một, hai là hai, đâu ra đó。 | | |  | 2. tốt; hay; đẹp; độc đáo; hợp lý; phải chăng。不错;不一般。 | | |  | 他那两笔字还真不含糊 | | | mấy chữ đó anh ta viết khá đấy | | |  | 质量是没说的,可是价钱也不含糊 | | | chất lượng thì khỏi phải nói, mà giá cả cũng phải chăng | | |  | 3. không yếu kém; chẳng hãi sợ。 不示弱;不畏惧。 | | |  | 在高手面前,他也不含糊 | | | trước mặt cao thủ, anh ta cũng chẳng hãi sợ |
|
|
|
|