|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
不便
 | [bùbiàn] | | |  | 1. bất tiện; không thuận tiện; không tiện lợi; không vừa; phiền phức。不方便;不适宜。 | | |  | 行动不便。 | | | đi lại bất tiện | | |  | 边远山区,交通不便。 | | | vùng núi non xa xôi, giao thông bất tiện | | |  | 他有些不情愿,却又不便马上回绝。 | | | anh ta không thích làm lắm, nhưng lại không trả lời cự tuyệt ngay | | |  | 2. thiếu tiền xài; thiếu tiền tiêu; kẹt tiền。 指缺钱用。 | | |  | 你如果一时手头不便,我可以先垫上。 | | | nếu anh lỡ có kẹt tiền, tôi có thể ứng trước. |
|
|
|
|