Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
不但


[bùdàn]
không chỉ; không những; chẳng những (dùng ở nửa phân câu trên của câu phức biểu thị mức độ ngày càng tăng tiến, trong nửa phân câu sau thường có liên từ '而且、并且'hoặc phó từ'也、還'phối hợp)。。用在表示遞進的復句的上半句里, 下半句里通常有連詞'而且、并且'或副詞'也、還'等相呼應。
不但以身作則,而且樂于助人
chẳng những lấy mình làm gương mà còn vui lòng giúp đỡ người khác.
這條生產線不但在國內,即使在國際上也是一流的。
dây chuyền sản xuất này không chỉ là dây chuyền sản xuất tốt nhất trong nước mà còn là tốt nhất trên thế giới nữa.
這樣做不但解決不了問題,反而會增加新的困難。
làm như thế này không những không giải quyết được vấn đề mà còn có thể làm tăng thêm phần khó khăn
他不但自己學習很認真,還能夠幫助別人。
anh ta không chỉ tự mình chăm chỉ học hành mà còn giúp đỡ người khác nữa



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.