![](img/dict/02C013DD.png) | [bùdàn] |
![](img/dict/47B803F7.png) | 連 |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | không chỉ; không những; chẳng những (dùng ở nửa phân câu trên của câu phức biểu thị mức độ ngày càng tăng tiến, trong nửa phân câu sau thường có liên từ '而且、并且'hoặc phó từ'也、還'phối hợp)。。用在表示遞進的復句的上半句里, 下半句里通常有連詞'而且、并且'或副詞'也、還'等相呼應。 |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 不但以身作則,而且樂于助人 |
| chẳng những lấy mình làm gương mà còn vui lòng giúp đỡ người khác. |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 這條生產線不但在國內,即使在國際上也是一流的。 |
| dây chuyền sản xuất này không chỉ là dây chuyền sản xuất tốt nhất trong nước mà còn là tốt nhất trên thế giới nữa. |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 這樣做不但解決不了問題,反而會增加新的困難。 |
| làm như thế này không những không giải quyết được vấn đề mà còn có thể làm tăng thêm phần khó khăn |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 他不但自己學習很認真,還能夠幫助別人。 |
| anh ta không chỉ tự mình chăm chỉ học hành mà còn giúp đỡ người khác nữa |