|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
不三不四
| [bùsānbùsì] | | | 1. không đứng đắn; lố lăng; không đàng hoàng; tà đạo。不正派。 | | | 不要跟那些不三不四的人来往。 | | đừng chơi với những người không đàng hoàng ấy | | | 2. không ra gì; vớ va vớ vẩn; chẳng thứ gì ra thứ gì; chẳng ra ngô ra khoai; chẳng ra cái gì cả; chẳng ra sao cả; dở dở ương ương; ba lăng nhăng; dở ông dở thằng。 不像样子。 | | | 这篇文章改来改去,反而改得不三不四的。 | | bài văn này sửa tới sửa lui, mà sửa chẳng ra ngô ra khoai gì cả |
|
|
|
|