Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
下风


[xiàfēng]
1. cuối gió; cuối chiều gió (hướng gió thổi tới)。风所吹向的那一方。
工业区设在城市的下风,就不至于污染城市的空气。
khu công nghiệp nên đặt ở nơi cuối gió của thành phố để giảm bớt phần ô nhiễm không khí.
2. thế bất lợi; lép vế; thế yếu。 比喻作战或比赛的一方所处的不利地位。
处在下风。
ở thế bất lợi



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.