Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
下去


[xiàqù]
1. xuống phía dưới; đi xuống。由高处到低处去。
从斜井下去一百米,就到工作面。
từ giếng nghiêng đi thêm 100m là tới chỗ làm việc.
领导干部每月要下去几天。
cán bộ lãnh đạo hàng tháng phải xuống cơ sở vài ngày.
2. xuống (dùng sau động từ, chỉ hướng từ cao xuống thấp hoặc từ gần đến xa)。用在动词后,表示由高处向低处或由近处向远处去。
石头从山上滚下去。
hòn đá từ trên núi lăn xuống.
把敌人的火力压下去。
dìm hoả lực địch xuống
3. tiếp nữa (dùng sau động từ, chỉ sự tiếp diễn động tác cho đến cuối)。用在动词后,表示从现在继续到将来。
坚持下去。
kiên trì làm tiếp
说不下去。
không thể nói tiếp được nữa.
4. thêm (dùng sau hình dung từ, chỉ tính chất của sự việc tiếp tục tăng lên của tính chất)。用在形容词后,表示程度继续增加。
天气可能再冷下去,务必做好防冻保暖工作。
trời có thể rét thêm nữa, ắt phải làm tốt công việc phòng lạnh giữ ấm.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.