Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



[xià]
Bộ: 一 - Nhất
Số nét: 3
Hán Việt: HẠ
1. dưới。位置在低处的。
下 部。
phần dưới
山下
。 dưới núi
往下 看。
nhìn xuống dưới
2. thấp (thứ bậc, cấp bậc thấp)。等级或品级低的。
3. sau (thứ tự hoặc thời gian)。次序或时间在后的。
下 次。
lần sau
下 半年。
nửa năm sau; nửa năm cuối
4. xuống dưới。向下面。
5. dưới (một phạm vi, điều kiện nào đó)。表示属于一定范围、情况、条件等。
名下 。
dưới danh nghĩa
部下 。
bộ hạ; dưới quyền
在这种情况下
。 trong tình hình này
6. đương; đang (trong thời gian thời tiết nào đó)。表示当某个时间或时节。
时下 。
đương lúc này
节下。
đương mùa này
年下。
đương năm này
7. bên phía (dùng sau số từ)。用在数目字后面,表示方面或方位。
两下 里都同意。
hai bên đều đồng ý
往四下 一看。
nhìn bốn phía
8. xuống; hạ (từ cao đến thấp)。由高处到低处。
下山。
xuống núi
下楼。
xuống lầu
顺流而下。
xuôi dòng mà xuống; đi xuôi dòng nước
9. rơi (từ trên xuống)。(雨、雪等)降落。
下 雨。
đổ mưa; trời mưa.
下雪。
tuyết rơi.
下霜。
sương xuống.
10. hạ (ban phát, trao)。颁发;投递。
下命令。
hạ lệnh; ra lệnh
下战书。
hạ chiến thơ
11. xuống。去;到(处所)。
下乡。
xuống nông thôn
下车间。
xuống phân xưởng
12. ra khỏi vị trí。退场。
13. xuống (thả gieo)。放入。
下网捞鱼。
thả lưới bắt cá
下种。
gieo hạt
14. dỡ xuống; lấy xuống; hạ xuống。 卸除;取下。
把敌人的枪下了。
tướt súng của quân địch rồi
把窗户下下来。
hạ cửa sổ xuống
15. hạ; đi đến (kết luận, phán đoán)。 做出(言论、判断等)。
下结论。
đi tới kết luận
下定义。
(đýa ra) định nghĩa
16. dùng; đặt; hạ。使用;开始使用。
下功夫。
bỏ công sức ra
下刀。
đặt dao
对症下药。
tuỳ bệnh mà bốc thuốc; bốc thuốc đúng bệnh.
17. đẻ; sinh đẻ (động vật)。(动物)生产。
母猪下小猪。
lợn mẹ đẻ lợn con
鸡下蛋。
gà đẻ trứng
18. hạ (đánh lấy)。攻陷。
连下数城。
hạ mấy thành liền
19. lui nhường; nhân nhượng。 退让。
相持不下。
cầm cự không ai chịu nhường.
20. xuống; tạm (kết thúc công việc hàng ngày theo thời gian quy định)。到规定时间结束日常工作或学习等。
下班。
tan ca
下课。
tan học
21. dưới (thấp hơn, ít hơn)。 低于;少于。
参加大会的不下 三千人。
số người tham gia đại hội không dưới ba nghìn.
22. thi đấu; chơi (thi đấu cờ hoặc vui chơi giải trí)。进行(棋类游艺或比赛)。
下围棋。
đánh cờ vây.
23. tiếng; cái。(下 儿)量词。
a. tiếng; cái (chỉ số lần của động tác)。用于动作的次数。
钟打了三下 。
chuông đổ ba tiếng
摇了几下 旗子。
phất cờ mấy lần
b. (chỉ dung lượng của vật chứa)。用于器物的容量。
瓶子里装着半下 墨水。
trong bình chứa nửa bình mực.
这么大的碗,他足足吃了三下
。 bát to thế này mà nó ăn đầy ba bát.
24. ngón; chiêu (dùng sau 两、几 để chỉ bản lĩnh kỹ năng)。(下 儿)用在'两、几'后面,表示本领、技能。
他真有两下 。
anh ấy có vài chiêu đấy.
就这么几下 ,你还要逞能?
chỉ có mấy ngón như thế mà mày còn muốn làm tàng nữa không?
25. xuống (dùng sau động từ)。用在动词后。
26. xuống (hướng từ cao xuống thấp)。表示有高处到低处。
坐下 。
ngồi xuống
躺下
。 nằm xuống
传下 一道命令。
truyền xuống một mệnh lệnh.
27. được (biểu thị có đủ không gian chứa đựng)。表示有空间,能容纳。
坐得下 。
đủ chỗ để ngồi
这个剧场能容下 上千人。
nhà hát này chứa được hàng nghìn người.
28. được (biểu thị sự hoàn thành hoặc kết quả của động tác)。表示动作的完成或结果。
打下 基础。
xây dựng cơ sở; dựng nền tảng
准备下 材料。
chuẩn bị vật liệu xong.
Từ ghép:
下巴 ; 下巴颏儿 ; 下摆 ; 下班 ; 下半旗 ; 下半晌 ; 下半天 ; 下半夜 ; 下辈 ; 下辈子 ; 下本儿 ; 下笔 ; 下边 ; 下不来 ; 下不为例 ; 下操 ; 下策 ; 下层 ; 下场 ; 下场门 ; 下车伊始 ; 下乘 ; 下处 ; 下船 ; 下存 ; 下达 ; 下蛋 ; 下等 ; 下地 ; 下第 ; 下店 ; 下定 ; 下碇 ; 下颚 ; 下凡 ; 下饭 ; 下房 ; 下放 ; 下风 ; 下疳 ; 下工 ; 下工夫 ; 下海 ; 下颌 ; 下怀 ; 下级 ; 下家 ; 下贱 ; 下江 ; 下降 ;
下焦 ; 下脚 ; 下脚货 ; 下界 ; 下劲 ; 下酒 ; 下课 ; 下款 ; 下来 ; 下里巴人 ; 下里 ; 下联 ; 下列 ; 下令 ; 下流 ; 下落 ; 下马 ; 下马看花 ; 下马威 ; 下面 ; 下奶 ; 下品 ; 下坡路 ; 下欠 ; 下情 ; 下去 ; 下人 ; 下梢 ; 下身 ; 下神 ; 下生 ; 下剩 ; 下士 ; 下世 ; 下手 ; 下书 ; 下属 ; 下水 ; 下水 ; 下水道 ; 下榻 ; 下台 ; 下体 ; 下帖 ; 下同 ; 下头 ; 下晚儿 ; 下痿 ; 下文 ;
下午 ; 下弦 ; 下限 ; 下乡 ; 下行 ; 下旬 ; 下压力 ; 下药 ; 下野 ; 下意识 ; 下议院 ; 下游 ; 下葬 ; 下肢 ; 下中农 ; 下种 ; 下箸 ; 下装 ; 下坠 ; 下子 ; 下作



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.