|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
上去
 | [shàng·qù] | | |  | 1. đi lên (từ thấp đến cao)。由低处到高处去。 | | |  | 登着梯子上去。 | | | leo lên thang. | | |  | 2. lên; ra (dùng sau động từ, biểu thị từ thấp lên cao, từ xa đến gần, từ chủ thể đến đối tượng)。用在动词后,表示由低处向高处,或由近处向远处,或由主体向对象。 | | |  | 顺着山坡爬上去。 | | | dọc theo dốc núi mà leo lên. | | |  | 大家连忙迎上去。 | | | mọi người vội vã ra đón. | | |  | 把所有的力量都使上去了。 | | | dốc toàn bộ sức lực. |
|
|
|
|