| [shàngxià] |
| | 1. trên dưới; già trẻ。在职位、辈份上较高的人和较低的人。 |
| | 机关里上下都很忙。 |
| trong cơ quan trên dưới đều rất bận rộn. |
| | 孩子成绩优异,全家上上下下都很高兴。 |
| thành tích của con cái rất tốt, cả nhà trên dưới đều rất vui mừng. |
| | 2. từ trên xuống dưới; toàn thể。从上到下。 |
| | 摩天岭上下有十五里。 |
| núi Ma Thiên Lĩnh từ đỉnh đến chân là mười lăm dặm. |
| | 我上下打量着这位客人。 |
| tôi ngắm nghía vị khách này từ đầu đến chân. |
| | 3. cao thấp; tốt xấu; giỏi kém (trình độ)。(程度)高低;好坏;优劣。 |
| | 不相上下。 |
| không kém gì nhau. |
| | 难分上下。 |
| khó phân cao thấp. |
| | 4. khoảng chừng; trên dưới。用在数量词后面,表示大致是这个数量。 |
| | 今年一亩地能有一千斤上下的收成。 |
| năm nay một mẫu có thể thu hoạch chừng một ngàn cân. |
| | 5. lên xuống; xuôi ngược。从高处到低处或从低处到高处。 |
| | 山上修了公路,汽车上下很方便。 |
| đường cái trên núi đã xây xong, ô tô có thể lên xuống rất tiện lợi. |