![](img/dict/02C013DD.png) | [yībiān] |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | 1. mặt bên; một mặt。东西的一面;事情的一方面。 |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 这块木料有一边儿不光滑。 |
| tấm ván này có một mặt không nhẵn. |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 两方面争论,总有一边儿理屈。 |
| hai bên tranh luận, thế nào cũng có một bên đuối lý. |
![](img/dict/47B803F7.png) | 名 |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | 2. bên cạnh。旁边。 |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 我们打球,他坐在一边看书。 |
| chúng tôi đánh banh, anh ấy ngồi bên cạnh đọc sách. |
![](img/dict/47B803F7.png) | 副 |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | 3. vừa。表示一个动作跟另一个动作同5.时进行。 |
| ![](img/dict/D0A549BC.png) | a. (Dùng đơn)。单用。 |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 他慢慢往前走,一边儿唱着歌儿。 |
| anh ấy chầm chậm đi về phía trước, vừa đi vừa hát. |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | b. (Dùng ghép)。连用。 |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 他一边儿答应,一边儿放下手里的书。 |
| anh ấy vừa nhận lời vừa bỏ quyển sách trên tay xuống. |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | 4. đồng dạng; như nhau。同样; 一般1.。 |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 他俩一边高。 |
| hai chúng nó cao như nhau. |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 天下乌鸦一边黑。 |
| quạ xứ nào cũng đen; trên đời quạ nào chẳng đen (kẻ ác ở đâu cũng giống nhau) |