 | [yīdiǎnr] |
| |  | 1. một chút; một ít。表示不定的数量。 |
| |  | 我没活儿做了,你分给我一点儿吧。 |
| | tôi không có việc làm, anh phân cho tôi một ít công việc đi. |
| |  | 2. chút xíu; chút ít。表示很小或很少。 |
| |  | 我以为有多大呢,原来只有这么一点儿。 |
| | tôi cứ tưởng có rất nhiều, thì ra chỉ có một ít như vậy. |
| |  | 只有那么一点儿,够用吗? |
| | có ít như thế đủ dùng không? |
| |  | 几年过去了,他的毛病一点儿都没改。 |
| | mấy năm qua rồi, bệnh tình của anh ấy cũng không đỡ chút nào. |