Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
一时


[yīshí]
1. một thời; một lúc。一个时期。
此一时彼一时。
lúc này lúc khác
2. tạm thời; nhất thời。短时间;暂时。
一时半刻
trong chốc lát
一时还用不着。
tạm thời chưa dùng đến.
这是一时的和表面的现象。
đây chỉ là hiện tượng bên ngoài và tạm thời.
3. trong chốc lát; trong một lúc。临时;偶然。
一时想不起他是谁。
trong chốc lát không nhớ ra anh ấy là ai
一时高兴,写了两首诗。
trong lúc cao hứng, viết liền hai bài thơ.
4. lúc thì... lúc thì (dùng lặp lại)。叠用,跟'时而'相同。
高原上气候变化大,一时晴,一时雨,一时冷,一时热。
khí hậu trên cao nguyên thay đổi thất thường, luc tạnh lúc mưa, lúc lạnh lúc nóng.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.