|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
一把手
| [yībǎshǒu] | | | 1. một tay; tham gia một phần。作为参加活动的一员。 | | | 咱们准备搭伙干,你也算上一把手。 | | chúng tôi định cùng nhau làm việc, anh cũng tham gia một phần nhé. | | | 2. giỏi giang; tay cừ。能干的人。也说一把好手。 | | | 要说干活儿,他可真是一把手。 | | bàn về làm việc thì anh ấy quả là một tay cừ. | | | 她干农活可真是一把手。 | | làm công việc đồng áng, chị ấy quả là một tay cừ. | | | 3. nhân vật số một; người đứng đầu。同'第一把手'。 |
|
|
|
|