|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
一手
 | [yīshǒu] | | |  | 1. khéo tay; tài giỏi; một tay。(一手兒)指一種技能或本領。 | | |  | 他在業務上有一手。 | | | anh ấy rất giỏi nghiệp vụ. | | |  | 2. thủ đoạn。(一手兒)指耍的手段。 | | |  | 你可不能跟我來這一手。 | | | anh không thể giở trò với tôi đâu. | | |  | 他這一手可真毒辣。 | | | thủ đoạn này của hắn thật độc ác. | | |  | 3. một mình; đơn độc; một tay。指一個人單獨地。 | | |  | 一手造成 | | | một tay gây nên | | |  | 一手包辦 | | | một mình ôm lấy mọi việc; một mình ôm đồm tất cả; chăm lo mọi việc. |
|
|
|
|