|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
一律
 | [yīlǜ] | | |  | 1. giống nhau; như nhau。一个样子;相同。 | | |  | 千篇一律 | | | bài nào cũng giống bài nào; thơ văn đơn điệu nhàm chán. | | |  | 强求一律 | | | đòi hỏi giống nhau; đòi hỏi máy móc | | |  | 2. nhất loạt; hết thảy。适用于全体,无例外。 | | |  | 我国各民族一律平等。 | | | các dân tộc ở nước ta đều bình đẳng như nhau. |
|
|
|
|