|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
一尘不染
| [yīchénbùrǎn] | | Hán Việt: NHẤT TRẦN BẤT NHIỄM | | | 1. không nhuốm bụi trần (Phật giáo gọi sắc, thanh, hương, vị, xúc, pháp là lục trần, người tu hành không nhiễm lục trần thì gọi là nhất trần bất nhiễm.)。佛家称色、声、香、味、触、法为六尘,修道的人不被六尘所玷污,叫做一尘不染。 泛指人品纯洁,丝毫没沾染坏习气。 | | | 2. trong sạch; thanh khiết。借指环境非常清洁。 | | | 屋子里窗明几净,一尘不染。 | | cửa sổ trong nhà sáng choang không dính một tý bụi. |
|
|
|
|