| [yītóu] |
| | 1. vừa... vừa。表示同时进行几件事;一面。 |
| | 他一头走,一头说。 |
| anh ấy vừa đi vừa nói. |
| | 2. ngay; tức khắc。表示动作急;径直。 |
| | 打开车门,他一头钻了进去。 |
| vừa mở cửa xe nó đã chui ngay vào. |
| | 3. đột nhiên; bỗng。突然;一下子。 |
| | 刚进门,一头碰见了他。 |
| vừa bước vào, đã gặp ngay anh ấy. |
| | 4. ngã đột ngột; cắm đầu xuống。头部突然往下扎或往下倒的动作。 |
| | 一头扑进水里。 |
| té nhào xuống nước; đâm đầu xuống nước. |
| | 一头倒在床上。 |
| ngã vật xuống giường |
| | 5. một đầu。(一头儿)一端。 |
| | 扁担的一头挑着篮子,另一头挂着水罐。 |
| một đầu đòn gánh là cái làn, đầu kia là vò nước. |
| | 6. một cái đầu。相当于一个头的高度。 |
| | 他比你高出一头。 |
| anh ấy cao hơn anh một cái đầu. |
| | 7. một bọn; một phe。(一头儿)同9.一个方面;一伙。 |
| | 昨天打桥牌,我和老王一头,小张和小李一头。 |
| ngày hôm qua bốn người chơi đánh bài tú-lơ-khơ, tôi và anh Vương một phe, cậu Trương và cậu Lý một phe. |
| | 8. cùng; một khối。一块。 |
| | 他们是一头来的。 |
| họ cùng đến. |