|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
一切
| [yīqiè] | | | 1. tất cả; hết thảy。全部的。 | | | 调动一切积极因素。 | | phát huy mọi nhân tố tích cực. | | | 2. mọi; toàn bộ。全部的事物。 | | | 人民的利益高于一切 | | lợi ích của nhân dân cao hơn tất cả. | | | 夜深了,田野里的一切都是那么静。 | | trong đêm tối, toàn bộ cánh đồng đều yên tĩnh. |
|
|
|
|