Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
一切


[yīqiè]
1. tất cả; hết thảy。全部的。
调动一切积极因素。
phát huy mọi nhân tố tích cực.
2. mọi; toàn bộ。全部的事物。
人民的利益高于一切
lợi ích của nhân dân cao hơn tất cả.
夜深了,田野里的一切都是那么静。
trong đêm tối, toàn bộ cánh đồng đều yên tĩnh.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.