|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
一举两得
![](img/dict/02C013DD.png) | [yījǔliǎngdé] | ![](img/dict/47B803F7.png) | Hán Việt: NHẤT CỬ LƯỠNG ĐẮC | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | nhất cử lưỡng tiện; một công đôi việc。做一件事情,得到两种收获。 | | ![](img/dict/72B02D27.png) | 荒山造林,既能生产木材,又能保持水土,是一举两得的事。 | | trồng rừng trên núi hoang, vừa sản xuất gỗ vừa bảo vệ được đất đai, đúng là một công đôi việc. |
|
|
|
|