|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
一举两得
 | [yījǔliǎngdé] |  | Hán Việt: NHẤT CỬ LƯỠNG ĐẮC | | |  | nhất cử lưỡng tiện; một công đôi việc。做一件事情,得到两种收获。 | | |  | 荒山造林,既能生产木材,又能保持水土,是一举两得的事。 | | | trồng rừng trên núi hoang, vừa sản xuất gỗ vừa bảo vệ được đất đai, đúng là một công đôi việc. |
|
|
|
|