Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
hớt


đg. Xúc những vật nổi trên mặt một chất lỏng : Hớt bọt trên mặt bát riêu cua. 2. Xén cắt những phần không cần để bỏ đi : Hớt tóc. 3. Dùng mánh khóe để chiếm trước lấy cho mình : Mua hớt món hàng ; Hớt mất mối lợi ; Hớt tay trên. Ăn chặn trước, lấy trước cái mà mình không có quyền lấy.

đg. Hay mách người khác : Mỏng môi hay hớt (tng).



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.