Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
hồi


1 dt Loài cây song tử diệp, quả gồm tám khía xếp thành hình sao, chứa một chất dầu thơm: Cái gánh hàng đầy những quế cùng hồi.

2 dt 1. Lúc; Thời gian: Có khi vận rủi, tới hồi may (ChMTrinh); Quá chơi lại gặp hồi đen (K) 2. Nói tiếng chuông, tiếng trống đánh liên tiếp vào một lúc: Hồi chương; Hồi trống, Khắc canh đã giục nam lâu mấy hồi (K) 3. Một phần trong cuốn tiểu thuyết dài hay trong một bản kịch: Quyển truyện có năm hồi; Vở tuồng có bốn hồi.

3 đgt 1. Sống lại; Khoẻ lại: Chết đi hồi lại (tng); Lúc ấm làm cho mọi người hồi dần lại (NgĐThi) 2. Trở lại khá hơn: Tình hình đó có cơ hồi lại (NgVBổng).



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.