Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
hỏng


tt 1. Không dùng được nữa: Cái đèn này hỏng rồi 2. Không đạt kết quả mong muốn: Những sự nóng vội từ trước đến nay nói chung là hỏng cả (NgKhải) 3. Hư thân, mất nết: Thằng bé ấy hỏng rồi.

đgt 1. Làm hư đi: cả cuộc đời 2. Trượt thi: Hỏng thi.

tht Nói lên sự thất vọng: ! Tay mẹ đã bắt chuồn chuồn rồi!.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.