Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
họ


1 dt 1. Khối người cùng tổ tiên, cùng dòng máu: Thấy người sang bắt quàng làm họ (tng) 2. Nhóm sinh vật cùng một bộ và gồm nhiều chi khác nhau: Cây lúa, cây ngô, cây mía thuộc họ hoà bản.

tt Có quan hệ cùng dòng máu: Anh em .

2 dt Tổ chức góp tiền, góp gạo từng tháng để người nào cần trước thì lấy trước cả số tiền chung: Các bà bán hàng hay chơi họ với nhau để cho khi cần, ai cũng có vốn được (HgĐThuý).

3 đt Đại từ ngôi thứ ba về số nhiều thường chỉ những người mà mình không kính trọng: Những anh ấy cứ tưởng là họ hơn hẳn mọi người.

4 tht Tiếng người đi cày dùng để bảo trâu dừng lại: Sáng tai họ; điếc tai cày (tng).



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.