|
Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
hề
 | bouffon; comique; pitre; histrion | |  | Vai hề pha trò | | bouffon qui fait rire par des facéties | |  | Đóng vai hề | | jouer le rôle de comique | |  | Làm trò hề | | faire le pitre | |  | Tên hề chính trị | | histrion politique | |  | jamais | |  | Tôi có hề nói gì | | je n'ai jamais rien dit | |  | hề xiếc | |  | clown |
|
|
|
|