Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
hẳn


I t. 1 Có thể khẳng định là như vậy, không có gì còn phải nghi ngờ. Việc đó hẳn là làm được. Sự thật không hẳn như thế. Điều đó đã hẳn. 2 (dùng phụ sau đg., t.). Có tính chất hoàn toàn, dứt khoát như vậy, không có nửa nọ, nửa kia. Đứng hẳn về một phía. Bệnh chưa khỏi hẳn. Con đường rộng hẳn ra. 3 (dùng trước d. số lượng). Với mức độ trọn vẹn, không phải chỉ một phần nào mà thôi. Để hẳn hai người vào công việc này.

II tr. (kng.; dùng ở đầu câu hoặc cuối câu). Từ biểu thị ý như muốn hỏi về điều mà thật ra mình đã kg định. Hẳn anh còn nhớ? Anh lại quên rồi hẳn?



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.