Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
hắt


đgt. 1. Tạt ngang nhanh, mạnh để chất lỏng hoặc thứ gì rời xa vật đựng: cầm cốc hắt nước hắt từng xẻng đất. 2. Phản chiếu, dội trở lại: ánh nắng hắt từ mặt nước trở lên Tiếng gọi dội vào vách núi hắt ra.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.