Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
hả


1 đg. 1 Mất đi cái chất vốn có do kết quả của quá trình bay hơi. Rượu hả. Phơi ải cho hả đất. 2 Hết cảm thấy bực tức, do kết quả của một tác động nào đó. Nói cho hả giận. 3 Cảm thấy được đầy đủ như ý muốn; thoả. Cha mẹ hả lòng vì con. Lâu ngày gặp nhau, nói chuyện suốt đêm cho hả.

2 (ph.). x. há1.

3 tr. (kng.; dùng ở đầu hoặc cuối câu hay đoạn câu). Từ biểu thị ý hỏi một cách thân mật nhằm xác định thêm điều mình đang nghi vấn. Có chuyện gì thế, hả anh? Đến rồi hả?



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.