Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
hăng


1 tt Có mùi vị nồng bốc lên: Bóc tỏi, mùi hăng lên mũi.

2 tt, trgt Mạnh mẽ và hào hứng: Anh em làm việc rất hăng; Trong việc ấy thì anh ấy hăng nhất.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.