|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
hoà n
1 I. dt. Thuốc đông y ở dạng viên tròn: thuốc hoà n hoà n tán cao đơn (đan) hoà n tán. II. đgt. Vê thuốc đông y thà nh viên tròn: hoà n thuốc theo đơn.
2 1. đgt. Trả lại: hoà n lại vốn bồi hoà n cải tỠhoà n sinh quy hoà n. 2. Trở vỠhoặc hồi lại trạng thái cũ: Nghèo vẫn hoà n nghèo Mèo vẫn hoà n mèo.
|
|
|
|