Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
hoang


1 t. 1 (Nơi) không được con người chăm sóc, sử dụng đến. Ruộng bỏ hoang. Nhà trống lạnh như nhà hoang. Đất hoang. Nấm mồ hoang. 2 (Cây cối, động vật) không được con người nuôi trồng như những trường hợp bình thường khác. Cây ổi mọc hoang. Mèo hoang. 3 (kết hợp hạn chế). Lung tung không biết đâu là đâu, không có ý định gì hết. Con chó chạy hoang khắp làng. Bỏ nhà đi hoang. 4 (kết hợp hạn chế). Ngoài hôn nhân hợp pháp, không được xã hội chính thức thừa nhận. Chửa hoang*. Đứa con hoang.

2 t. Rộng rãi quá mức cần thiết trong việc ăn tiêu. Quen tiêu hoang. Không hoang, nhưng cũng không nên hà tiện quá.

3 t. (ph.). Nghịch ngợm. Thằng nhỏ hoang lắm.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.