helicon
helicon | ['helikən] | | danh từ | | | (thần thoại,thần học) ngọn núi của nàng Thơ | | | nguồn thơ, nguồn thi hứng | | | (helicon) kèn tuba lớn (trong các dàn nhạc quân đội) |
/'helikən/
danh từ (thần thoại,thần học) ngọn núi của nàng Thơ nguồn thơ, nguồn thi hứng (helicon) kèn tuba lớn (trong các dàn nhạc quân đội)
|
|