|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
hanter
| [hanter] | | ngoại động từ | | | ám ảnh | | | Ce souvenir le hantait | | kỉ niệm ấy ám ảnh anh ta | | | (từ cũ; nghĩa cũ) lui tới | | | Hanter les artistes | | lui tới các nghệ sĩ | | | Hanter les tripots | | lui tới sòng bạc | | | dis - moi qui tu hantes, je te dirai qui tu es | | | hãy nói bạn anh là ai, tôi sẽ nói anh là người như thế nào | | phản nghĩa Fuir, s'éloigner |
|
|
|
|