|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
gắp
dt 1. Cặp bằng thanh tre chẻ đôi để kẹp thịt hay cá đem nướng: Nướng thế nào mà cháy cả cái gắp 2. Lượng thịt hay cá kẹp lại mà nướng: Ba đồng một gắp, lẽ nào chẳng mua (cd).
đgt Dùng đũa mà lấy thức ăn: Liệu cơm mà mắm (tng).
|
|
|
|